| CÁC LOẠI GIẤY PHÉP | |
| Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan … xác nhận | Copy of business registration certificate certified by… |
| Giấy chứng nhận ĐKKD | Business Registration Certificate |
| Giấy chứng nhận đăng ký họat động | Operation Registration Certificate |
| Giấy phép thành lập công ty | License for establishment of company |
| Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | The certificate of the land use right |
| Giấy ủy quyền | Power of Attorney |
| CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | |
| Hợp đồng hợp tác KD | Business co-operation contract |
| Hợp đồng BOT/BTO/BT | BOT/BTO/BT contract |
| Hợp đồng lao động | Labor contract |
| Tín dụng thư không hủy ngang | Irrevocable L/C |
| CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP | |
| Công ty TNHH MTV | Single-member limited liability company |
| Công ty TNHH 2TV trở lên | Multi-member limited liability company |
| Công ty Cổ phần | Joint-stock companies |
| Công ty Đại chúng | Public companies |
| Công ty hợp danh | Partnership |
| Doanh nghiệp nhà nước | State-owned companies |
| Doanh nghiệp tư nhân | Sole proprietorships |
| Nhóm công ty | Groups of companies |
| TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP | |
| Chia doanh nghiệp | Total Division |
| Tách doanh nghiệp | Partial division |
| Hợp nhất doanh nghiệp | Corporate amalgamation |
| Sáp nhập doanh nghiệp | Acquisition |
| Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Converting a limited liability company into a joint-stock company |
| Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một TV | Converting a joint-stock company into a single-member limited liability company |
| Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 TV trở lên | Converting a joint-stock company into a multi-member limited liability company |
| Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH | Converting a sole proprietorship into a limited liability company |
| Tạm ngừng kinh doanh | Enterprise suspension |
| Giải thể | Dissolution |
| THÔNG TIN QUAN TRỌNG CỦA DOANH NGHIỆP | |
| Tên thương nhân nước ngoài | appelation of foreign trader |
| Vốn điều lệ | Regulation capital |
| Lĩnh vực họat động chính | the main operation scope |
| Tóm tắt quá trình họat động | summary of the operation process |
| Trong quá trình hoạt động | During the course of its operation |
| Điều lệ Công ty | Company’s charter |
| Điều lệ hiệp hội, công ty | Articles of association; By-law Articles |
| Điều lệ thành lập Cty | Memorandum of association |
| Báo cáo quyết toán | Finalization Report |
| Ngành, nghề kinh doanh | Main business lines |
| Vốn điều lệ | Regulation Capital |
| Vốn đầu tư | Investment Capital |
| Tổng vốn dự kiến | Total proposed capital |
| Hình thức góp vốn | Form of capital contribution |
| Đại diện được ủy quyền | Authorized representative |
| Liên doanh | Joint venture |
| Doanh nghiệp 100% vốn nước ngòai | Enterprise with 100% foreign owned capital |
| Qui mô dự kiến | Proposed scale |
| Ban quản lý dự án | Project Management Board of… |
| Ban quản lý khu công nghiệp | Industrial Zone Management Board of… |
| Cổ đông | Shareholder |
| Cá nhân | Individual |
| Tổ chức | Organizations |
| Quyền và nghĩa vụ | Rights and obligations |
| Người đại diện theo pháp luật | Legal representative |
| Chủ sở hữu | Owners |
| MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP LUẬT | |
| Luật Doanh nghiệp | Law on enterprises |
| Luật Đầu tư | Law on investment |
| Bộ Luật lao động | Labor Code |
| Bộ Luật Dân sự | Civil Code |
| Bộ Luật Hình sự | Criminal Code |
| Nghị định 78/2015/NĐ-CP | Decree No.78/2015/ND-CP |
| Thông tư 83/2016/TT-BTC | Circular No.83/2016/TT-BTC |